NGC 1850
Xích vĩ | −68° 45′ 35.65″[1] |
---|---|
Xích kinh | 05h 08m 50.190s[1] |
Kích thước (V) | 3.4′ |
Cấp sao biểu kiến (V) | 9.0 |
Khối lượng | 41700+10800 −8600[2] M☉ |
Tên gọi khác | NGC 1850, ESO 056-SC070, h 2780, GC 1060 |
Chòm sao | Kiếm Ngư |
Tuổi dự kiến | ~100 Myr[2] |
Bán kính thủy triều | 9,82 ± 0,39 ly (3,01 ± 0,12 pc)[2] |
Bán kính | 16,2 ± 1,1 ly (4,97 ± 0,35 pc)[2] |